
Đô La Mỹ tăng trở lại, áp lực lãi suất khiến thị trường đảo chiều
Ngày viết: 04/07/2025
Tỷ giá Đô La Mỹ ngày 4/7 tăng trở lại cả trong nước lẫn quốc tế, nhờ dữ liệu việc làm tích cực và kỳ vọng Fed chưa thể hạ lãi suất trong ngắn hạn. Khi các yếu tố vĩ mô như định hướng lãi suất, diễn biến lợi suất trái phiếu và căng thẳng thương mại toàn cầu vẫn đóng vai trò quan trọng trong việc định hình tâm lý nhà đầu tư

Tỷ Giá USD Hôm Nay (15/5/2025): Đồng Bạc Xanh Tiếp Tục Giảm Nhẹ, Thị Trường Chờ Tín Hiệu Mới
Thị trường ngoại tệ trong nước ghi nhận chênh lệch rõ rệt giữa tỷ giá tự do và ngân hàng. Bài viết phân tích chi tiết diễn biến, so sánh giá mua – bán và đưa ra lời khuyên thực tiễn cho nhà đầu tư và doanh nghiệp.

Tỷ giá USD ngày 14/5/2025: Diễn biến trái chiều giữa thị trường trong nước và quốc tế
Tỷ giá USD tại Việt Nam ngày 14/5/2025 ghi nhận những biến động đáng chú ý giữa thị trường trong nước và quốc tế. Bài viết phân tích sự thay đổi tỷ giá USD, ảnh hưởng từ chính sách tiền tệ toàn cầu và đưa ra các khuyến nghị chiến lược cho nhà đầu tư và doanh nghiệp để ứng phó hiệu quả với sự biến động này.

Tỷ Giá USD Mua Vào – Bán Ra Ngày 13/5/2025
Bài viết cung cấp thông tin về tỷ giá USD/VND ngày 13/5/2025, bao gồm tỷ giá trung tâm và tỷ giá mua bán của các ngân hàng. Đồng thời, bài viết cũng đưa ra những lưu ý quan trọng cho nhà đầu tư về cách theo dõi diễn biến thị trường, cập nhật thông tin và tránh tâm lý đám đông để tối ưu hóa lợi nhuận và giảm thiểu rủi ro trong các giao dịch ngoại tệ.
Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
~ VND/lượng | 12,350,000 | 12,450,000 |
Xem giá vàng thế giới |
Tỷ giá ngoại tệ Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 26,060 | 26,450 |
AUD | 26,060 | 26,450 |
JPY | 26,060 | 26,450 |
SGD | 26,060 | 26,450 |
CNY | 26,060 | 26,450 |
GBP | 26,060 | 26,450 |
HKD | 26,060 | 26,450 |
KRW | 26,060 | 26,450 |
RUB | 26,060 | 26,450 |
CAD | 26,060 | 26,450 |
TWD | 26,060 | 26,450 |
EUR | 26,060 | 26,450 |
Cập nhật lúc 03:12 18-08-2025 Xem tỷ giá hôm nay |
Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Giá | Chênh lệch |
Dầu DO 0,001S-V | 18,360 | 50 đ |
Dầu KO | 18,830 | 260 đ |
Dầu DO 0,05S-II | 18,140 | 90 đ |
Xăng E5 RON 92-II | 19,400 | -290 đ |
Xăng RON 95-III | 20,500 | -390 đ |
Giá của Petrolimex cập nhật lúc 03:12 18-08-2025 |